Hệ thống đường cao tốc Việt Nam là một mạng lưới các đường cao tốc kéo dài từ Bắc đến Nam. Tính đến thời điểm hiện tại, Việt Nam có tổng cộng 7 khu vực của các tuyến đường cao tốc. Cùng điểm qua danh sách và tiến độ các tuyến đường cao tốc Việt Nam ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Tiêu chuẩn đường cao tốc: Hiện nay không có tiêu chuẩn nào được đặt ra, tuy nhiên nhìn chung thì các đường cao tốc ở Việt Nam đều được xây dựng với quy mô từ 4–6 làn bao gồm 2–3 làn mỗi chiều và đều liên kết đến các quốc lộ và các đường cao tốc khác ở nơi mà đường cao tốc đi qua. Tốc độ các đường cao tốc ở Việt Nam đều được thiết kế tối đa từ 80 – 120 Km/h.
I/ Danh sách các tuyến đường cao tốc Việt Nam hiện nay
Tuyến đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông (CT.01): 2.063 km
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông (ký hiệu toàn tuyến là CT 01) nằm rất gần với Quốc lộ 1 huyết mạch, thông suốt giữa 2 miền Nam và Bắc Việt Nam. Tương tự như Quốc lộ 1, Đường cao tốc này bắt đầu từ Lạng Sơn và kết thúc tại Cà Mau.
Dự án cao tốc Bắc – Nam phía Đông có tổng chiều dài 2.063 km, với điểm đầu là cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) điểm cuối là đường vành đai tại TP Cà Mau hướng tuyến chạy gần như song song với Quốc lộ 1, hiện tại cũng đang được nâng cấp mở rộng.
Đường cao tốc Bắc – Nam được xây dựng bao gồm 18 đoạn tuyến với các điểm nút là: Lạng Sơn, Hà Nội, Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định, Nha Trang, Phan Thiết, Dầu Giây, Long Thành, Bến Lức, Trung Lương, Mỹ Thuận, Cần Thơ và Cà Mau.
Danh sách cao tốc thành phần của Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông (ký hiệu: CT.01)
Tuyến | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Quy mô (làn xe) | Tiến độ |
CT.01 | Lạng Sơn | Cà Mau | 2.063 | Đã hoàn thành nhiều đoạn | |
I. Phân đoạn Cửa khẩu Hữu Nghị – Pháp Vân | 167 | ||||
Hữu Nghị – Chi Lăng | Cửa khẩu Hữu Nghị | Chi Lăng (Lạng Sơn) | 43 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Chi Lăng – Bắc Giang | Chi Lăng | TP. Bắc Giang | 64 | 6+2 | Đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe) |
Vành đai 3 từ cầu Phù Đổng đến Pháp Vân | TP. Bắc Giang | Cầu Phù Đổng (Hà Nội) | 46 | 8+2 | Đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc (4+2 làn xe), trùng với QL.1 |
Phù Đổng – Pháp Vân | Cầu Phù Đổng | nút giao Pháp Vân (Hà Nội) | 14 | 8+2 | đang khai thác, đi trùng CT.37 và QL.1 |
II. Phân đoạn thành phố Hà Nội – Cần Thơ | 1.772 | ||||
Pháp Vân – Cầu Giẽ | nút giao Pháp Vân | Cầu Giẽ (Hà Nội) | 30 | 8+2 | đang khai thác giai đoạn 2 (6+2 làn xe) |
Cầu Giẽ – Cao Bồ | 50 | ||||
Cầu Giẽ – Phú Thứ | Cầu Giẽ | Phú Thứ (Hà Nam) | 20 | 8+2 | Đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe) |
Phú Thứ – Cao Bồ | Phú Thứ | Cao Bồ (Nam Định) | 30 | 6+2 | Đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe) |
Cao Bồ – Mai Sơn | Cao Bồ | Mai Sơn (Ninh Bình) | 15 | 6+2 | Đang khai thác giai đoạn 1 (4 làn xe) |
Mai Sơn – QL45 | Mai Sơn | QL45 (Thanh Hoá) | 63 | 6+2 | Đang thi công |
QL45 – Nghi Sơn | QL45 | Nghi Sơn (Thanh Hoá) | 43 | 6+2 | Đang thi công |
Nghi Sơn – Diễn Châu | Nghi Sơn | Diễn Châu (Nghệ An) | 50 | 6+2 | Đang thi công |
Diễn Châu – Bãi Vọt | Diễn Châu | Bãi Vọt (Hà Tĩnh) | 49 | 6+2 | Đang thi công |
Bãi Vọt – Hàm Nghi | Bãi Vọt | Hàm Nghi (Hà Tĩnh) | 36 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Hàm Nghi – Vũng Áng | Hàm Nghi | Vũng Áng (Hà Tĩnh) | 54 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Vũng Áng – Bùng | Vũng Áng | Bùng (Quảng Bình) | 58 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Bùng – Vạn Ninh | Bùng | Vạn Ninh (Quảng Bình) | 51 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Vạn Ninh – Cam Lộ | Vạn Ninh | Cam Lộ (Quảng Trị) | 68 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Cam Lộ – La Sơn | Cam Lộ | Ngã ba La Sơn, Phú Lộc, Thừa Thiên – Huế | 98 | 6+2 | Đang thi công |
La Sơn – Hòa Liên | La Sơn, Phú Lộc | Hòa Liên, Hòa Vang (Đà Nẵng) | 66 | 6+2 | Đang khai thác giai đoạn 1 (2+2 làn xe) |
Hòa Liên – Tuý Loan | Hòa Liên, Hòa Vang | Nút giao Tuý Loan, Hòa Nhơn, Hòa Vang (Đà Nẵng) | 12 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Đà Nẵng – Quảng Ngãi | Nút giao Tuý Loan, Hòa Nhơn, Hòa Vang | Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa (Quảng Ngãi) | 127 | 6+2 | Đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe) |
Quảng Ngãi – Hoài Nhơn | Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa | Hoài Nhơn (Bình Định) | 88 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Hoài Nhơn – Quy Nhơn | Hoài Nhơn | Quy Nhơn (Bình Định) | 69 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Quy Nhơn – Chí Thạnh | Quy Nhơn | Chí Thạnh, Tuy An (Phú Yên) | 68 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Chí Thạnh – Vân Phong | Chí Thạnh, Tuy An | Vạn Thọ, Vạn Ninh (Khánh Hòa) | 51 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Hầm Đèo Cả | Phú Yên | Khánh Hoà | 14 | 6 | Đang khai thác giai đoạn 1 (phần hầm 4 làn xe, đường dẫn 4+2 làn xe) |
Vân Phong – Nha Trang | Vạn Thọ, Vạn Ninh | Diên Thọ, Diên Khánh (Khánh Hòa) | 83 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Nha Trang – Cam Lâm | Diên Thọ, Diên Khánh | Cam Thịnh Tây, Cam Ranh (Khánh Hòa) | 49 | 6+2 | Đang thi công |
Cam Lâm – Vĩnh Hảo | Cam Thịnh Tây, Cam Ranh | Vĩnh Hảo, Tuy Phong (Bình Thuận) | 79 | 6+2 | Đang thi công |
Vĩnh Hảo – Phan Thiết | Vĩnh Hảo, Tuy Phong | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam (Bình Thuận) | 101 | 6+2 | Đang thi công |
Phan Thiết – Dầu Giây | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam | Lộ 25, Thống Nhất (Đồng Nai) | 99 | 6+2 | Đang thi công |
Dầu Giây – Long Thành – TPHCM | Lộ 25, Thống Nhất | Thủ Đức (TP.HCM) | 55 | 10+2 | Đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe), đi trùng CT.29 |
Long Thành – Bến Lức | Long Thành | CT.40 Mỹ Yên, Bến Lức (Long An) | 58 | 8+2 | đang thi công |
TPHCM – Bến Lức – Trung Lương | QL.1 Tân Túc, Bình Chánh | Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành (Tiền Giang) | 61 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe) |
Trung Lương – Mỹ Thuận | Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành (Tiền Giang) | QL.30 An Thái Trung, Cái Bè (Tiền Giang) | 51 | 6+2 | đang khai thác giai đoạn 1 (4 làn xe) |
Cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn | QL.30 An Thái Trung, Cái Bè (Tiền Giang) | QL.80 Vĩnh Long | 7 | 6 | đang thi công |
Mỹ Thuận – Cần Thơ | QL.80 Vĩnh Long | QL.1 cầu Chà Và, Bình Minh (Vĩnh Long) | 23 | 6+2 | đang thi công |
III. Cần Thơ – Cà Mau | 124 | ||||
Cầu Cần Thơ 2 và đường dẫn | QL.1 cầu Chà Và, Vĩnh Long | QL.91C Cần Thơ | 15 | 4+2 | khởi công trước 2030 |
Cần Thơ – Cà Mau | 109 | ||||
Cần Thơ – Hậu Giang | QL.91C Cần Thơ | QL.61B Hậu Giang | 37 | 4+2 | khởi công trước 2025 |
Hậu Giang – Cà Mau | QL.61B Hậu Giang | Đường vành đai TP Cà Mau | 72 | 4+2 | khởi công trước 2025 |
Tuyến đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây (CT.02): 1.205 km
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây (ký hiệu toàn tuyến là CT 02), hướng tuyến chạy từ Bắc vào Nam Việt Nam, các tuyến còn lại là Quốc lộ 1, Đường cao tốc Bắc – Nam (Đông Việt Nam) và đường ven biển Việt Nam.
Tuyến cao tốc này có tổng chiều dài 1.205km, được phân thành 16 đoạn tuyến, đi qua địa phận 23 tỉnh, thành phố: Tuyên Quang, Phú Thọ, Hà Nội, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, thành phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, Cần Thơ, Kiên Giang.
Phần lớn trục đường là do đường Hồ Chí Minh (giai đoạn 3) nâng cấp thành.
Danh sách cao tốc thành phần của Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây (ký hiệu: CT.02)
Tuyến cao tốc | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Quy mô (làn xe) | Tiến độ |
CT.02 | Tuyên Quang | Kiên Giang | 1.205 | Đã hoàn thành nhiều đoạn | |
I. Đoạn Tuyên Quang – Đà Nẵng | 446km | ||||
Tuyên Quang – Phú Thọ | Tuyên Quang | Phú Thọ | 40 | 4+2 | Đang thi công |
Phú Thọ – Ba Vì | Phú Thọ | Ba Vì (Hà Nội) | 55 | 6+2 | Khởi công trước 2030 |
Ba Vì – Chợ Bến | Ba Vì | Chợ Bến (Hòa Bình) | 57 | 6+2 | Khởi công trước 2030, đi trùng CT.39 |
Chợ Bến – Thạch Quảng | Chợ Bến | Thạch Quảng (Thanh Hóa) | 62 | 4+2 | Khởi công sau 2030 |
Thạch Quảng – Tân Kỳ | Thạch Quảng | Tân Kỳ (Nghệ An) | 173 | 4+2 | Khởi công sau 2030 |
Tân Kỳ – Tri Lễ | Tân Kỳ | Tri Lễ (Nghệ An) | 19 | 4+2 | Khởi công sau 2030 |
Tri Lễ – Rộ | Tri Lễ | Cầu Rộ (Nghệ An) | 40 | 4+2 | Khởi công sau 2030 |
Rộ – Vinh | Cầu Rộ | Vinh (Nghệ An) | Trùng đường cao tốc CT.17 | ||
Vinh – Túy Loan | Vinh | (Đà Nẵng) | Trùng đường cao tốc CT.01 | ||
Túy Loan – Ngọc Hồi | Túy Loan | Ngọc Hồi (Kon Tum) | Trùng đường cao tốc CT.21 | ||
II. Đoạn Ngọc Hồi – Chơn Thành – Rạch Giá | 759 | ||||
Ngọc Hồi – Pleiku | Ngọc Hồi | Pleiku (Gia Lai) | 90 | 6+2 | Khởi công trước 2030 |
Pleiku – Buôn Ma Thuột | Pleiku | Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk) | 160 | 6+2 | Khởi công trước 2030 |
Buôn Ma Thuột – Gia Nghĩa | Buôn Ma Thuột | Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 105 | 6+2 | Khởi công trước 2030 |
Gia Nghĩa – Chơn Thành | Gia Nghĩa | Chơn Thành (Bình Phước) | 140 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Chơn Thành – Đức Hòa | Chơn Thành | Đức Hòa (Long An) | 84 | 6+2 | Tái khởi công trước 2025 |
Đức Hòa – Thạnh Hóa | Đức Hòa | Thạnh Hóa (Long An) | 33 | 6+2 | Khởi công trước 2030 |
Thạnh Hóa – Tân Thạnh | Thạnh Hóa | Tân Thạnh (Long An) | 16 | 6+2 | Khởi công trước 2030 |
Tân Thạnh – Mỹ An | Tân Thạnh | Mỹ An, Tháp Mười (Đồng Tháp) | 25 | 6+2 | Khởi công trước 2030 |
Mỹ An – Cao Lãnh | Mỹ An | An Bình, Cao Lãnh (Đồng Tháp) | 26 | 6+2 | Khởi công trước 2025 |
Cao Lãnh – Lộ Tẻ | An Bình | gần ngã 3 Lộ Tẻ, Thốt Nốt (Cần Thơ) | 29 | 6+2 | Đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc |
Lộ Tẻ – Rạch Sỏi | Thốt Nốt | gần Rạch Sỏi, Giục Tượng, Châu Thành (Kiên Giang) | 51 | 6+2 | Đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc |
Danh sách các tuyến đường cao tốc khu vực phía Bắc: 2.305 km
Các tuyến đường bộ cao tốc khu vực phía Bắc: 2.305 km
Tuyến cao tốc |
Các đoạn tuyến |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài dự kiến (km) |
Quy mô (làn xe) |
Tiến độ |
Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La – Điện Biên (CT.03) |
Đại lộ Thăng Long |
Vành đai 3, Hà Nội |
Nút giao Hòa Lạc, Hà Nội |
30 |
6+2 |
đang khai thác |
Hoà Lạc (Hà Nội) – Hòa Bình |
Nút giao Hòa Lạc, Hà Nội |
Thành phố Hòa Bình |
32 |
6+2 |
đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc | |
Hòa Bình – Mộc Châu (Sơn La) |
Thành phố Hòa Bình |
Mộc Châu, Sơn La |
83 |
4+2 |
Trước 2025 | |
Mộc Châu-TP. Sơn La (Sơn La) |
Mộc Châu, Sơn La |
Thành phố Sơn La |
105 |
4+2 |
Trước 2030 | |
TP. Sơn La (Sơn La) – Điện Biên |
Thành phố Sơn La |
Cửa khẩu Tây Trang, Điện Biên |
200 |
4+2 |
Sau 2030 | |
Hà Nội – Hải Phòng (CT.04) |
Hà Nội – Hải Phòng |
Vành đai 3, Hà Nội |
Cảng Đình Vũ, Hải Phòng |
105 |
6+2 |
đang khai thác |
Hà Nội – Lào Cai (CT.05) |
Hà Nội – Yên Bái |
Đường Bắc Thăng Long – Nội Bài, Hà Nội |
Trấn Yên, Yên Bái |
123 |
6+2 |
đang khai thác giai đoạn 1 |
Yên Bái – Lào Cai |
Trấn Yên, Yên Bái |
Cầu Kim Thành, thành phố Lào Cai |
141 |
6+2 |
đang khai thác giai đoạn 1 | |
Hải Phòng – Hạ Long – Vân Đồn – Móng Cái (CT.06) |
Hải Phòng – Hạ Long |
CT.04, Hải Phòng |
Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
25 |
6+2 |
đang khai thác giai đoạn 1 |
Hạ Long – Vân Đồn |
Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
Vân Đồn, Quảng Ninh |
60 |
6+2 |
đang khai thác giai đoạn 1 | |
Vân Đồn – Móng Cái |
Vân Đồn, Quảng Ninh |
Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh |
90 |
6+2 |
đang khai thác giai đoạn 1 | |
Hà Nội – Thái Nguyên – Bắc Kạn – Cao Bằng (CT.07) |
Hà Nội – Thái Nguyên |
Đường cao tốc Hà Nội – Bắc Ninh, Hà Nội |
Thành phố Thái Nguyên |
66 |
6+2 |
hoàn thiện giai đoạn 1 |
Thái Nguyên – Chợ Mới (Bắc Kạn) |
Thành phố Thái Nguyên |
Chợ Mới, Bắc Kạn |
40 |
4+2 |
đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc | |
Chợ Mới (Bắc Kạn) – Bắc Kạn |
Chợ Mới, Bắc Kạn |
Thành phố Bắc Kạn |
31 |
4+2 |
Trước 2030 | |
Bắc Kạn – Cao Bằng |
Thành phố Bắc Kạn |
Thành phố Cao Bằng |
90 |
4+2 |
Sau 2030 | |
Ninh Bình – Hải Phòng (CT.08) |
Ninh Bình – Hải Phòng |
Cao tốc Bắc – Nam phía Đông, TP Ninh Bình |
Đường Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
109 |
4+2 |
Trước 2030 |
Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ Long (CT.09) |
Nội Bài – Bắc Ninh |
CT.05, Hà Nội |
Thành phố Bắc Ninh |
30 |
4+2 |
|
Bắc Ninh – Hải Dương |
TP Bắc Ninh |
Quế Võ, Bắc Ninh |
22 |
4+2 |
Trước 2025 | |
Hải Dương – Hạ Long |
Quế Võ |
CT.06, Hạ Long |
94 |
4+2 |
Trước 2030 | |
Tiên Yên (Quảng Ninh)- Lạng Sơn – Cao Bằng (CT.10) |
Tiên Yên – Đồng Đăng |
CT.06, Quảng Ninh |
Cao Lộc, Lạng Sơn |
100 |
4+2 |
Sau 2030 |
Đồng Đăng – Trà Lĩnh |
Cao Lộc, Lạng Sơn |
Cửa khẩu Trà Lĩnh, Cao Bằng |
115 |
4+2 |
Trước 2025 | |
Phủ Lý (Hà Nam) – Nam Định (CT.11) |
Phủ Lý – TP Nam Định |
CT.01, Hà Nam |
TP Nam Định |
25 |
4+2 |
Trước 2030 |
TP Nam Định – Xuân Trường |
TP Nam Định |
CT.08, Nam Định |
25 |
4+2 |
Sau 2030 | |
Tuyến nối đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai với Hà Giang (CT.12) |
Tuyến nối đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai với Hà Giang |
Cao tốc Hà Nội – Lào Cai (IC14), thị trấn Mậu A, Yên Bái |
Thị xã Việt Quang, Hà Giang |
81 |
4+2 |
Trước 2030 |
Bảo Hà (Lào Cai) – Lai Châu (CT.13) |
Bảo Hà (Lào Cai) – Lai Châu |
Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai (IC.16), Lào Cai |
Cửa khẩu Ma Lù Thàng, Lai Châu |
203 |
4+2 |
Sau 2030 |
Chợ Bến – Yên Mỹ (CT.14) |
Chợ Bến – Yên Mỹ |
CT.39, Hòa Bình |
CT.04, Hưng Yên |
45 |
4+2 |
Sau 2030 |
Tuyên Quang – Hà Giang (CT.15) |
Tuyên Quang – Hà Giang |
CT.02, Tuyên Quang |
Cửa khẩu Thanh Thủy, Hà Giang |
165 |
4+2 |
Sau 2030 |
Hưng Yên – Thái Bình (CT.16) |
Hưng Yên – Thái Bình |
CT.38, Hưng Yên |
CT.08, Thái Bình |
70 |
4+2 |
Sau 2030 |
Danh sách các tuyến đường cao tốc khu vực miền Trung – Tây Nguyên: 1.431 km
Tuyến cao tốc |
Các đoạn tuyến |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Quy mô (làn xe) |
Tiến độ |
Vinh – Thanh Thủy (CT.17) |
Vinh – Thanh Thủy |
Cửa Lò, Nghệ An |
Cửa khẩu Thanh Thủy, Nghệ An |
85 |
6+2 |
Trước 2030 |
Vũng Áng – Cha Lo (CT.18) |
Vũng Áng – Cha Lo |
Cảng Vũng Áng, Hà Tĩnh |
Cửa khẩu Cha Lo, Quảng Bình |
115 |
4+2 |
Sau 2030 |
Cam Lộ – Lao Bảo (CT.19) |
Cam Lộ – Lao Bảo |
Thành phố Đông Hà, Quảng Trị |
Cửa khẩu Lao Bảo, Quảng Trị |
70 |
4+2 |
Trước 2030 |
Quy Nhơn – Pleiku – Lệ Thanh (CT.20) |
Quy Nhơn – Pleiku |
Cảng Nhơn Hội, Bình Định |
Thành phố Pleiku, Gia Lai |
180 |
4+2 |
Sau 2030 |
Pleiku – Lệ Thanh |
Thành phố Pleiku, Gia Lai |
Cửa khẩu Lệ Thanh, Gia Lai |
50 |
4+2 |
Sau 2030 | |
Đà Nẵng – Thạch Mỹ – Ngọc Hồi – Bơ Y (Kon Tum) (CT.21) |
Đà Nẵng – Thạch Mỹ – Ngọc Hồi – Bờ Y (Kon Tum) |
Thành phố Đà Nẵng |
Cửa khẩu Bờ Y, Kon Tum |
281 |
4+2 |
Sau 2030 |
Quảng Nam – Quảng Ngãi (CT.22) |
Quảng Nam – Quảng Ngãi |
Cảng Dung Quất, Quảng Ngãi |
Đường cao tốc Đà Nẵng – Ngọc Hồi – Bờ Y, Quảng Nam |
100 |
4+2 |
Sau 2030 |
Phú Yên – Đắk Lắk (CT.23) |
Phú Yên – Đắk Lắk |
Cảng Bãi Gốc, Phú Yên |
Cửa khẩu Đắk Ruê, Đắk Lắk |
220 |
4+2 |
Sau 2030 |
Khánh Hòa – Buôn Ma Thuột (CT.24) |
Khánh Hòa – Buôn Ma Thuật |
Cảng Nam Vân Phong, Khánh Hòa |
Đường cao tốc Bắc Nam phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lăk |
130 |
4+2 |
Trước 2025 |
Nha Trang (Khánh Hòa) – Liên Khương (Lâm Đồng) (CT.25) |
Nha Trang (Khánh Hòa) – Liên Khương (Lâm Đồng) |
Đường cao tốc Bắc Nam phía Đông, Khánh Hòa |
Đường cao tốc Dầu Giây – Liên Khương, Lâm Đồng |
85 |
4+2 |
Sau 2030 |
Liên Khương – Buôn Ma Thuột (CT.26) |
Liên Khương – Buôn Ma Thuột |
Đường cao tốc Dầu Giây – Liên Khương, Lâm Đồng |
Đường cao tốc Bắc Nam phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
115 |
4+2 |
Sau 2030 |
Danh sách các tuyến đường cao tốc khu vực phía Nam: 1.290 km
Tuyến cao tốc | Các đoạn tuyến | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Quy mô (làn xe) | Tiến độ |
Dầu Giây (Đồng Nai) – Liên Khương (Lâm Đồng) (CT.27) |
Dầu Giây – Tân Phú |
Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây, Đồng Nai |
Tân Phú, Đồng Nai |
60 |
4+2 |
Trước 2025 |
Tân Phú – Bảo Lộc |
Tân Phú, Đồng Nai |
Thành phố Bảo Lộc, Lầm Đồng |
67 |
4+2 |
Trước 2025 | |
Bảo Lộc – Liên Khương |
Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng |
Đức Trọng, Lâm Đồng |
74 |
4+2 |
Trước 2025 | |
Liên Khương – Prenn |
Đức Trọng, Lâm Đồng |
Chân đèo Pren, Đức Trọng, Lâm Đồng |
19 |
4+2 |
Đang khai thác | |
Biên Hoà – Vũng Tàu (CT.28) |
Biên Hoà – Long Thành |
Thành phố Biên Hòa |
Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây, Đồng Nai |
17 |
6+2 |
Trước 2025 |
Long Thành – Tân Hiệp |
Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây, Đồng Nai |
Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành, Đồng Nai |
13 |
8+2 |
Trước 2025 | |
Tân Hiệp – thành phố Bà Rịa |
Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành, Đồng Nai |
Quốc lộ 56, thành phố Bà Rịa |
24 |
6+2 |
Trước 2025 | |
TP. Hồ Chí Minh – Long Thành- Dầu Giây (Đồng Nai) (CT.29) |
Thành phố HCM – Long Thành |
Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu |
16 |
10+2 |
Đang khai thác giai đoạn 1 |
Long Thành – nút giao với cao tốc Bắc- Nam phía Đông |
Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu |
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông |
Đi trùng cao tốc Bắc – Nam phía Đông |
|||
Nút giao với cao tốc Bắc – Nam phía Đông – Dầu Giây (Đồng Nai) |
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, Đồng Nai |
Thống Nhất, Đồng Nai |
14 |
6+2 |
Đang khai thác giai đoạn 1 | |
TP. Hồ Chí Minh – Chơn Thành – Hoa Lư (Bình Phước) (CT.30) |
TP. Hồ Chí Minh – Chơn Thành (Bình Phước) |
Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
Chơn Thành, Bình Phước |
60 |
6+2 |
Trước 2025 |
|
Chơn Thành – Hoa Lư (Bình Phước) |
Chơn Thành, Bình Phước |
Cửa khẩu Hoa Lư, Bình Phước |
70 |
6+2 |
Sau 2030 |
Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài (Tây Ninh) (CT.31) |
Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài (Tây Ninh) |
Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
Cửa khẩu Mộc Bài, Tây Ninh |
50 |
6+2 |
Trước 2025 |
Gò Dầu – Xa Mát (Tây Ninh) (CT.32) |
Gò Dầu – Xa Mát (Tây Ninh) |
Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Mộc Bài, Tây Ninh |
Cửa khẩu Xa Mát, Tây Ninh |
65 |
4+2 |
Trước 2030 |
Thành phố Hồ Chí Minh – Tiền Giang – Bến Tre – Trà Vinh – Sóc Trăng (CT.33) |
Thành phố Hồ Chí Minh – Tiền Giang – Bến Tre – Trà Vinh – Sóc Trăng |
Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Sóc Trăng |
150 |
4+2 |
Sau 2030 |
Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng (CT.34) |
Châu Đốc – Cần Thơ |
Thành phố Châu Đốc, An Giang |
QL.61C, Hậu Giang |
116 |
6+2 |
Trước 2025 |
Cần Thơ – Sóc Trăng |
QL.61C, Hậu Giang |
Quốc lộ Nam Sông Hậu, Sóc Trăng |
75 |
6+2 |
Trước 2025 | |
Hà Tiên (Kiên Giang)- Rạch Giá – Bạc Liêu (CT.35) |
Hà Tiên – Rạch Giá (Kiên Giang) |
Cửa khẩu Hà Tiên, Kiên Giang |
Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang |
100 |
4+2 |
Trước 2025 |
Rạch Giá (Kiên Giang) – Bạc Liêu |
Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang |
Thành phố Bạc Liêu |
112 |
4+2 |
Sau 2030 | |
Hồng Ngự (Đồng Tháp) – Trà Vinh (CT.36) |
Cửa khẩu Dinh Bà (Đồng Tháp) – Cao Lãnh |
Cửa khẩu Dinh Bà, Đồng Tháp |
Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
68 |
4+2 |
Sau 2030 |
Cao Lãnh (Đồng Tháp) – An Hữu (Tiền Giang) |
Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
Đường cao tốc Bắc- Nam phía Đông |
30 |
4+2 |
Trước 2025 | |
An Hữu (Tiền Giang) – Trà Vinh |
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông |
Cảng Định An, Trà Vinh |
90 |
4+2 |
Sau 2030 |
Danh sách các tuyến đường vành đai đô thị Hà Nội: 429 km
TT |
Tuyến cao tốc |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Quy mô (làn xe) |
Tiến độ |
1 |
Vành đai 3 (CT.37) |
Đường Bắc Thăng Long – Nội Bài, Hà Nội |
Trùng với điểm đầu |
55 |
6 |
đang khai thác giai đoạn 1 |
2 |
Vành đai 4 (CT 38) |
Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai, Hà Nội |
Đường cao tốc Nội Bài – Hạ Long, Bắc Ninh |
102 |
6 |
Trước 2030 |
3 |
Vành đai 5 (CT.39) |
Km367+100 đường Hồ Chí Minh, Hà Nội |
Trùng với điểm đầu |
272 |
6 |
Trước 2030 |
Danh sách các tuyến đường vành đai đô thị Thành phố Hồ Chí Minh: 291 km
Tuyến cao tốc |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Quy mô (làn xe) |
Tiến độ |
Vành đai 3 (CT.40) |
Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành, Nhơn Trạch, Đồng Nai |
Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành, Bến Lức, Long An |
92 |
8 |
Trước 2025 |
Vành đai 4 (CT.41)5 |
Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cảng Hiệp Phước, Thành phố Hồ Chí Minh |
199 |
8 |
Trước 2025 |
Xem thêm: DANH SÁCH CÁC TUYẾN QUỐC LỘ TẠI 63 TỈNH/THÀNH VIỆT NAM
II. 17 dự án cao tốc sẽ khởi công năm 2023
12 dự án cao tốc Bắc Nam, các tuyến Khánh Hòa – Buôn Ma Thuột, Biên Hòa – Vũng Tàu, Châu Đốc – Sóc Trăng, vành đai 4 Hà Nội, vành đai 3 TP HCM sẽ được khởi công trong năm 2023.