Hệ thống đường cao tốc Việt Nam là một mạng lưới các đường cao tốc kéo dài từ Bắc đến Nam. Tính đến thời điểm hiện tại, Việt Nam có tổng cộng 7 khu vực của các tuyến đường cao tốc. Cùng điểm qua danh sách và tiến độ các tuyến đường cao tốc Việt Nam ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Tiêu chuẩn đường cao tốc: Hiện nay không có tiêu chuẩn nào được đặt ra, tuy nhiên nhìn chung thì các đường cao tốc ở Việt Nam đều được xây dựng với quy mô từ 4–6 làn bao gồm 2–3 làn mỗi chiều và đều liên kết đến các quốc lộ và các đường cao tốc khác ở nơi mà đường cao tốc đi qua. Tốc độ các đường cao tốc ở Việt Nam đều được thiết kế tối đa từ 80 – 120 Km/h. 

I/ Danh sách các tuyến đường cao tốc Việt Nam hiện nay

Tuyến đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông (CT.01): 2.063 km

Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông (ký hiệu toàn tuyến là CT 01) nằm rất gần với Quốc lộ 1 huyết mạch, thông suốt giữa 2 miền Nam và Bắc Việt Nam. Tương tự như Quốc lộ 1, Đường cao tốc này bắt đầu từ Lạng Sơn và kết thúc tại Cà Mau.

Dự án cao tốc Bắc – Nam phía Đông có tổng chiều dài 2.063 km, với điểm đầu là cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) điểm cuối là đường vành đai tại TP Cà Mau hướng tuyến chạy gần như song song với Quốc lộ 1, hiện tại cũng đang được nâng cấp mở rộng.

Đường cao tốc Bắc – Nam được xây dựng bao gồm 18 đoạn tuyến với các điểm nút là: Lạng Sơn, Hà Nội, Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Bình Định, Nha Trang, Phan Thiết, Dầu Giây, Long Thành, Bến Lức, Trung Lương, Mỹ Thuận, Cần Thơ và Cà Mau.

Danh sách cao tốc thành phần của Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông (ký hiệu: CT.01)

 
Tuyến  Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (km) Quy mô (làn xe) Tiến độ
CT.01 Lạng Sơn Cà Mau 2.063 Đã hoàn thành nhiều đoạn
I. Phân đoạn Cửa khẩu Hữu Nghị – Pháp Vân 167
Hữu Nghị – Chi Lăng Cửa khẩu Hữu Nghị Chi Lăng (Lạng Sơn) 43 6+2 Khởi công trước 2025
Chi Lăng – Bắc Giang Chi Lăng TP. Bắc Giang 64 6+2 Đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Vành đai 3 từ cầu Phù Đổng đến Pháp Vân TP. Bắc Giang Cầu Phù Đổng (Hà Nội) 46 8+2 Đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc (4+2 làn xe), trùng với QL.1
Phù Đổng – Pháp Vân Cầu Phù Đổng nút giao Pháp Vân (Hà Nội) 14 8+2 đang khai thác, đi trùng CT.37 và QL.1
II. Phân đoạn thành phố Hà Nội – Cần Thơ 1.772
Pháp Vân – Cầu Giẽ nút giao Pháp Vân Cầu Giẽ (Hà Nội) 30 8+2 đang khai thác giai đoạn 2 (6+2 làn xe)
Cầu Giẽ – Cao Bồ 50
Cầu Giẽ – Phú Thứ Cầu Giẽ Phú Thứ (Hà Nam) 20 8+2 Đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Phú Thứ – Cao Bồ Phú Thứ Cao Bồ (Nam Định) 30 6+2 Đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Cao Bồ – Mai Sơn Cao Bồ Mai Sơn (Ninh Bình) 15 6+2 Đang khai thác giai đoạn 1 (4 làn xe)
Mai Sơn – QL45 Mai Sơn QL45 (Thanh Hoá) 63 6+2 Đang thi công
QL45 – Nghi Sơn QL45 Nghi Sơn (Thanh Hoá) 43 6+2 Đang thi công
Nghi Sơn – Diễn Châu Nghi Sơn Diễn Châu (Nghệ An) 50 6+2 Đang thi công
Diễn Châu – Bãi Vọt Diễn Châu Bãi Vọt (Hà Tĩnh) 49 6+2 Đang thi công
Bãi Vọt – Hàm Nghi Bãi Vọt Hàm Nghi (Hà Tĩnh) 36 6+2 Khởi công trước 2025
Hàm Nghi – Vũng Áng Hàm Nghi Vũng Áng (Hà Tĩnh) 54 6+2 Khởi công trước 2025
Vũng Áng – Bùng Vũng Áng Bùng (Quảng Bình) 58 6+2 Khởi công trước 2025
Bùng – Vạn Ninh Bùng Vạn Ninh (Quảng Bình) 51 6+2 Khởi công trước 2025
Vạn Ninh – Cam Lộ Vạn Ninh Cam Lộ (Quảng Trị) 68 6+2 Khởi công trước 2025
Cam Lộ – La Sơn Cam Lộ Ngã ba La Sơn, Phú Lộc, Thừa Thiên – Huế 98 6+2 Đang thi công
La Sơn – Hòa Liên La Sơn, Phú Lộc Hòa Liên, Hòa Vang (Đà Nẵng) 66 6+2 Đang khai thác giai đoạn 1 (2+2 làn xe)
Hòa Liên – Tuý Loan Hòa Liên, Hòa Vang Nút giao Tuý Loan, Hòa Nhơn, Hòa Vang (Đà Nẵng) 12 6+2 Khởi công trước 2025
Đà Nẵng – Quảng Ngãi Nút giao Tuý Loan, Hòa Nhơn, Hòa Vang Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa (Quảng Ngãi) 127 6+2 Đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Quảng Ngãi – Hoài Nhơn Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa Hoài Nhơn (Bình Định) 88 6+2 Khởi công trước 2025
Hoài Nhơn – Quy Nhơn Hoài Nhơn Quy Nhơn (Bình Định) 69 6+2 Khởi công trước 2025
Quy Nhơn – Chí Thạnh Quy Nhơn Chí Thạnh, Tuy An (Phú Yên) 68 6+2 Khởi công trước 2025
Chí Thạnh – Vân Phong Chí Thạnh, Tuy An Vạn Thọ, Vạn Ninh (Khánh Hòa) 51 6+2 Khởi công trước 2025
Hầm Đèo Cả Phú Yên Khánh Hoà 14 6 Đang khai thác giai đoạn 1 (phần hầm 4 làn xe, đường dẫn 4+2 làn xe)
Vân Phong – Nha Trang Vạn Thọ, Vạn Ninh Diên Thọ, Diên Khánh (Khánh Hòa) 83 6+2 Khởi công trước 2025
Nha Trang – Cam Lâm Diên Thọ, Diên Khánh Cam Thịnh Tây, Cam Ranh (Khánh Hòa) 49 6+2 Đang thi công
Cam Lâm – Vĩnh Hảo Cam Thịnh Tây, Cam Ranh Vĩnh Hảo, Tuy Phong (Bình Thuận) 79 6+2 Đang thi công
Vĩnh Hảo – Phan Thiết Vĩnh Hảo, Tuy Phong Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam (Bình Thuận) 101 6+2 Đang thi công
Phan Thiết – Dầu Giây Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam Lộ 25, Thống Nhất (Đồng Nai) 99 6+2 Đang thi công
Dầu Giây – Long Thành – TPHCM Lộ 25, Thống Nhất Thủ Đức (TP.HCM) 55 10+2 Đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe), đi trùng CT.29
Long Thành – Bến Lức Long Thành CT.40 Mỹ Yên, Bến Lức (Long An) 58 8+2 đang thi công
TPHCM – Bến Lức – Trung Lương QL.1 Tân Túc, Bình Chánh Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành (Tiền Giang) 61 6+2 đang khai thác giai đoạn 1 (4+2 làn xe)
Trung Lương – Mỹ Thuận Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành (Tiền Giang) QL.30 An Thái Trung, Cái Bè (Tiền Giang) 51 6+2 đang khai thác giai đoạn 1 (4 làn xe)
Cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn QL.30 An Thái Trung, Cái Bè (Tiền Giang) QL.80 Vĩnh Long 7 6 đang thi công
Mỹ Thuận – Cần Thơ QL.80 Vĩnh Long QL.1 cầu Chà Và, Bình Minh (Vĩnh Long) 23 6+2 đang thi công
III. Cần Thơ – Cà Mau 124
Cầu Cần Thơ 2 và đường dẫn QL.1 cầu Chà Và, Vĩnh Long QL.91C Cần Thơ 15 4+2 khởi công trước 2030
Cần Thơ – Cà Mau 109
Cần Thơ – Hậu Giang QL.91C Cần Thơ QL.61B Hậu Giang 37 4+2 khởi công trước 2025
Hậu Giang – Cà Mau QL.61B Hậu Giang Đường vành đai TP Cà Mau 72 4+2 khởi công trước 2025
<img src="https://hvcsnd.com/wp-content/plugins/title-icons/icons/rss.png" class="lazy-load titleicon"/> Danh sách các tuyến đường cao tốc Việt Nam hiện nay
Đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ

Tuyến đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây (CT.02): 1.205 km

Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây (ký hiệu toàn tuyến là CT 02), hướng tuyến chạy từ Bắc vào Nam Việt Nam, các tuyến còn lại là Quốc lộ 1, Đường cao tốc Bắc – Nam (Đông Việt Nam) và đường ven biển Việt Nam.

Tuyến cao tốc này có tổng chiều dài 1.205km, được phân thành 16 đoạn tuyến, đi qua địa phận 23 tỉnh, thành phố: Tuyên Quang, Phú Thọ, Hà Nội, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, thành phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, Cần Thơ, Kiên Giang.

Phần lớn trục đường là do đường Hồ Chí Minh (giai đoạn 3) nâng cấp thành.

Danh sách cao tốc thành phần của Đường cao tốc Bắc – Nam phía Tây (ký hiệu: CT.02)

Tuyến cao tốc Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (km) Quy mô (làn xe) Tiến độ
CT.02 Tuyên Quang Kiên Giang 1.205 Đã hoàn thành nhiều đoạn
I. Đoạn Tuyên Quang – Đà Nẵng 446km
Tuyên Quang – Phú Thọ Tuyên Quang Phú Thọ 40 4+2 Đang thi công
Phú Thọ – Ba Vì Phú Thọ Ba Vì (Hà Nội) 55 6+2 Khởi công trước 2030
Ba Vì – Chợ Bến Ba Vì Chợ Bến (Hòa Bình) 57 6+2 Khởi công trước 2030, đi trùng CT.39
Chợ Bến – Thạch Quảng Chợ Bến Thạch Quảng (Thanh Hóa) 62 4+2 Khởi công sau 2030
Thạch Quảng – Tân Kỳ Thạch Quảng Tân Kỳ (Nghệ An) 173 4+2 Khởi công sau 2030
Tân Kỳ – Tri Lễ Tân Kỳ Tri Lễ (Nghệ An) 19 4+2 Khởi công sau 2030
Tri Lễ – Rộ Tri Lễ Cầu Rộ (Nghệ An) 40 4+2 Khởi công sau 2030
Rộ – Vinh Cầu Rộ Vinh (Nghệ An) Trùng đường cao tốc CT.17
Vinh – Túy Loan Vinh (Đà Nẵng) Trùng đường cao tốc CT.01
Túy Loan – Ngọc Hồi Túy Loan Ngọc Hồi (Kon Tum) Trùng đường cao tốc CT.21
II. Đoạn Ngọc Hồi – Chơn Thành – Rạch Giá 759
Ngọc Hồi – Pleiku Ngọc Hồi Pleiku (Gia Lai) 90 6+2 Khởi công trước 2030
Pleiku – Buôn Ma Thuột Pleiku Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk) 160 6+2 Khởi công trước 2030
Buôn Ma Thuột – Gia Nghĩa Buôn Ma Thuột Gia Nghĩa (Đắk Nông) 105 6+2 Khởi công trước 2030
Gia Nghĩa – Chơn Thành Gia Nghĩa Chơn Thành (Bình Phước) 140 6+2 Khởi công trước 2025
Chơn Thành – Đức Hòa Chơn Thành Đức Hòa (Long An) 84 6+2 Tái khởi công trước 2025
Đức Hòa – Thạnh Hóa Đức Hòa Thạnh Hóa (Long An) 33 6+2 Khởi công trước 2030
Thạnh Hóa – Tân Thạnh Thạnh Hóa Tân Thạnh (Long An) 16 6+2 Khởi công trước 2030
Tân Thạnh – Mỹ An Tân Thạnh Mỹ An, Tháp Mười (Đồng Tháp) 25 6+2 Khởi công trước 2030
Mỹ An – Cao Lãnh Mỹ An An Bình, Cao Lãnh (Đồng Tháp) 26 6+2 Khởi công trước 2025
Cao Lãnh – Lộ Tẻ An Bình gần ngã 3 Lộ Tẻ, Thốt Nốt (Cần Thơ) 29 6+2 Đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc
Lộ Tẻ – Rạch Sỏi Thốt Nốt gần Rạch Sỏi, Giục Tượng, Châu Thành (Kiên Giang) 51 6+2 Đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc

Danh sách các tuyến đường cao tốc khu vực phía Bắc: 2.305 km

Các tuyến đường bộ cao tốc khu vực phía Bắc: 2.305 km

Tuyến cao tốc

Các đoạn tuyến

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (km)

Quy mô (làn xe)

Tiến độ

Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La – Điện Biên (CT.03)

Đại lộ Thăng Long

Vành đai 3, Hà Nội

Nút giao Hòa Lạc, Hà Nội

30

6+2

đang khai thác

Hoà Lạc (Hà Nội) – Hòa Bình

Nút giao Hòa Lạc, Hà Nội

Thành phố Hòa Bình

32

6+2

đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc

Hòa Bình – Mộc Châu (Sơn La)

Thành phố Hòa Bình

Mộc Châu, Sơn La

83

4+2

Trước 2025

Mộc Châu-TP. Sơn La (Sơn La)

Mộc Châu, Sơn La

Thành phố Sơn La

105

4+2

Trước 2030

TP. Sơn La (Sơn La) – Điện Biên

Thành phố Sơn La

Cửa khẩu Tây Trang, Điện Biên

200

4+2

Sau 2030

Hà Nội – Hải Phòng (CT.04)

Hà Nội – Hải Phòng

Vành đai 3, Hà Nội

Cảng Đình Vũ, Hải Phòng

105

6+2

đang khai thác

Hà Nội – Lào Cai (CT.05)

Hà Nội – Yên Bái

Đường Bắc Thăng Long – Nội Bài, Hà Nội

Trấn Yên, Yên Bái

123

6+2

đang khai thác giai đoạn 1

Yên Bái – Lào Cai

Trấn Yên, Yên Bái

Cầu Kim Thành, thành phố Lào Cai

141

6+2

đang khai thác giai đoạn 1

Hải Phòng – Hạ Long – Vân Đồn – Móng Cái (CT.06)

Hải Phòng – Hạ Long

CT.04, Hải Phòng

Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

25

6+2

đang khai thác giai đoạn 1

Hạ Long – Vân Đồn

Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Vân Đồn, Quảng Ninh

60

6+2

đang khai thác giai đoạn 1

Vân Đồn – Móng Cái

Vân Đồn, Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh

90

6+2

đang khai thác giai đoạn 1

Hà Nội – Thái Nguyên – Bắc Kạn – Cao Bằng (CT.07)

Hà Nội – Thái Nguyên

Đường cao tốc Hà Nội – Bắc Ninh, Hà Nội

Thành phố Thái Nguyên

66

6+2

hoàn thiện giai đoạn 1

Thái Nguyên – Chợ Mới (Bắc Kạn)

Thành phố Thái Nguyên

Chợ Mới, Bắc Kạn

40

4+2

đang khai thác giai đoạn tiền cao tốc

Chợ Mới (Bắc Kạn) – Bắc Kạn

Chợ Mới, Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn

31

4+2

Trước 2030

Bắc Kạn – Cao Bằng

Thành phố Bắc Kạn

Thành phố Cao Bằng

90

4+2

Sau 2030

Ninh Bình – Hải Phòng (CT.08)

Ninh Bình – Hải Phòng

Cao tốc Bắc – Nam phía Đông, TP Ninh Bình

Đường Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

109

4+2

Trước 2030

Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ Long (CT.09)

Nội Bài – Bắc Ninh

CT.05, Hà Nội

Thành phố Bắc Ninh

30

4+2

Bắc Ninh – Hải Dương

TP Bắc Ninh

Quế Võ, Bắc Ninh

22

4+2

Trước 2025

Hải Dương – Hạ Long

Quế Võ

CT.06, Hạ Long

94

4+2

Trước 2030

Tiên Yên (Quảng Ninh)- Lạng Sơn – Cao Bằng (CT.10)

Tiên Yên – Đồng Đăng

CT.06, Quảng Ninh

Cao Lộc, Lạng Sơn

100

4+2

Sau 2030

Đồng Đăng – Trà Lĩnh

Cao Lộc, Lạng Sơn

Cửa khẩu Trà Lĩnh, Cao Bằng

115

4+2

Trước 2025

Phủ Lý (Hà Nam) – Nam Định (CT.11)

Phủ Lý – TP Nam Định

CT.01, Hà Nam

TP Nam Định

25

4+2

Trước 2030

TP Nam Định – Xuân Trường

TP Nam Định

CT.08, Nam Định

25

4+2

Sau 2030

Tuyến nối đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai với Hà Giang (CT.12)

Tuyến nối đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai với Hà Giang

Cao tốc Hà Nội – Lào Cai (IC14), thị trấn Mậu A, Yên Bái

Thị xã Việt Quang, Hà Giang

81

4+2

Trước 2030

Bảo Hà (Lào Cai) – Lai Châu (CT.13)

Bảo Hà (Lào Cai) – Lai Châu

Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai (IC.16), Lào Cai

Cửa khẩu Ma Lù Thàng, Lai Châu

203

4+2

Sau 2030

Chợ Bến – Yên Mỹ (CT.14)

Chợ Bến – Yên Mỹ

CT.39, Hòa Bình

CT.04, Hưng Yên

45

4+2

Sau 2030

Tuyên Quang – Hà Giang (CT.15)

Tuyên Quang – Hà Giang

CT.02, Tuyên Quang

Cửa khẩu Thanh Thủy, Hà Giang

165

4+2

Sau 2030

Hưng Yên – Thái Bình (CT.16)

Hưng Yên – Thái Bình

CT.38, Hưng Yên

CT.08, Thái Bình

70

4+2

Sau 2030

Danh sách các tuyến đường cao tốc khu vực miền Trung – Tây Nguyên: 1.431 km

Tuyến cao tốc

Các đoạn tuyến

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Quy mô (làn xe)

Tiến độ

Vinh – Thanh Thủy (CT.17)

Vinh – Thanh Thủy

Cửa Lò, Nghệ An

Cửa khẩu Thanh Thủy, Nghệ An

85

6+2

Trước 2030

Vũng Áng – Cha Lo (CT.18)

Vũng Áng – Cha Lo

Cảng Vũng Áng, Hà Tĩnh

Cửa khẩu Cha Lo, Quảng Bình

115

4+2

Sau 2030

Cam Lộ – Lao Bảo (CT.19)

Cam Lộ – Lao Bảo

Thành phố Đông Hà, Quảng Trị

Cửa khẩu Lao Bảo, Quảng Trị

70

4+2

Trước 2030

Quy Nhơn – Pleiku – Lệ Thanh (CT.20)

Quy Nhơn – Pleiku

Cảng Nhơn Hội, Bình Định

Thành phố Pleiku, Gia Lai

180

4+2

Sau 2030

Pleiku – Lệ Thanh

Thành phố Pleiku, Gia Lai

Cửa khẩu Lệ Thanh, Gia Lai

50

4+2

Sau 2030

Đà Nẵng – Thạch Mỹ – Ngọc Hồi – Bơ Y (Kon Tum) (CT.21)

Đà Nẵng – Thạch Mỹ – Ngọc Hồi – Bờ Y (Kon Tum)

Thành phố Đà Nẵng

Cửa khẩu Bờ Y, Kon Tum

281

4+2

Sau 2030

Quảng Nam – Quảng Ngãi (CT.22)

Quảng Nam – Quảng Ngãi

Cảng Dung Quất, Quảng Ngãi

Đường cao tốc Đà Nẵng – Ngọc Hồi – Bờ Y, Quảng Nam

100

4+2

Sau 2030

Phú Yên – Đắk Lắk (CT.23)

Phú Yên – Đắk Lắk

Cảng Bãi Gốc, Phú Yên

Cửa khẩu Đắk Ruê, Đắk Lắk

220

4+2

Sau 2030

Khánh Hòa – Buôn Ma Thuột (CT.24)

Khánh Hòa – Buôn Ma Thuật

Cảng Nam Vân Phong, Khánh Hòa

Đường cao tốc Bắc Nam phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lăk

130

4+2

Trước 2025

Nha Trang (Khánh Hòa) – Liên Khương (Lâm Đồng) (CT.25)

Nha Trang (Khánh Hòa) – Liên Khương (Lâm Đồng)

Đường cao tốc Bắc Nam phía Đông, Khánh Hòa

Đường cao tốc Dầu Giây – Liên Khương, Lâm Đồng

85

4+2

Sau 2030

Liên Khương – Buôn Ma Thuột (CT.26)

Liên Khương – Buôn Ma Thuột

Đường cao tốc Dầu Giây – Liên Khương, Lâm Đồng

Đường cao tốc Bắc Nam phía Tây, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

115

4+2

Sau 2030

Danh sách các tuyến đường cao tốc khu vực phía Nam: 1.290 km

Tuyến cao tốc Các đoạn tuyến Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (km) Quy mô (làn xe) Tiến độ

Dầu Giây (Đồng Nai) – Liên Khương (Lâm Đồng) (CT.27)

Dầu Giây – Tân Phú

Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây, Đồng Nai

Tân Phú, Đồng Nai

60

4+2

Trước 2025

Tân Phú – Bảo Lộc

Tân Phú, Đồng Nai

Thành phố Bảo Lộc, Lầm Đồng

67

4+2

Trước 2025

Bảo Lộc – Liên Khương

Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng

Đức Trọng, Lâm Đồng

74

4+2

Trước 2025

Liên Khương – Prenn

Đức Trọng, Lâm Đồng

Chân đèo Pren, Đức Trọng, Lâm Đồng

19

4+2

Đang khai thác

Biên Hoà – Vũng Tàu (CT.28)

Biên Hoà – Long Thành

Thành phố Biên Hòa

Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây, Đồng Nai

17

6+2

Trước 2025

Long Thành – Tân Hiệp

Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây, Đồng Nai

Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành, Đồng Nai

13

8+2

Trước 2025

Tân Hiệp – thành phố Bà Rịa

Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành, Đồng Nai

Quốc lộ 56, thành phố Bà Rịa

24

6+2

Trước 2025

TP. Hồ Chí Minh – Long Thành- Dầu Giây (Đồng Nai) (CT.29)

Thành phố HCM – Long Thành

Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh

Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu

16

10+2

Đang khai thác giai đoạn 1

Long Thành – nút giao với cao tốc Bắc- Nam phía Đông

Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu

Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông

Đi trùng cao tốc Bắc – Nam phía Đông

Nút giao với cao tốc Bắc – Nam phía Đông – Dầu Giây (Đồng Nai)

Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, Đồng Nai

Thống Nhất, Đồng Nai

14

6+2

Đang khai thác giai đoạn 1

TP. Hồ Chí Minh – Chơn Thành – Hoa Lư (Bình Phước) (CT.30)

TP. Hồ Chí Minh – Chơn Thành (Bình Phước)

Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh

Chơn Thành, Bình Phước

60

6+2

Trước 2025

Chơn Thành – Hoa Lư (Bình Phước)

Chơn Thành, Bình Phước

Cửa khẩu Hoa Lư, Bình Phước

70

6+2

Sau 2030

Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài (Tây Ninh) (CT.31)

Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài (Tây Ninh)

Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh

Cửa khẩu Mộc Bài, Tây Ninh

50

6+2

Trước 2025

Gò Dầu – Xa Mát (Tây Ninh) (CT.32)

Gò Dầu – Xa Mát (Tây Ninh)

Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Mộc Bài, Tây Ninh

Cửa khẩu Xa Mát, Tây Ninh

65

4+2

Trước 2030

Thành phố Hồ Chí Minh – Tiền Giang – Bến Tre – Trà Vinh – Sóc Trăng (CT.33)

Thành phố Hồ Chí Minh – Tiền Giang – Bến Tre – Trà Vinh – Sóc Trăng

Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Sóc Trăng

150

4+2

Sau 2030

Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng (CT.34)

Châu Đốc – Cần Thơ

Thành phố Châu Đốc, An Giang

QL.61C, Hậu Giang

116

6+2

Trước 2025

Cần Thơ – Sóc Trăng

QL.61C, Hậu Giang

Quốc lộ Nam Sông Hậu, Sóc Trăng

75

6+2

Trước 2025

Hà Tiên (Kiên Giang)- Rạch Giá – Bạc Liêu (CT.35)

Hà Tiên – Rạch Giá (Kiên Giang)

Cửa khẩu Hà Tiên, Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang

100

4+2

Trước 2025

Rạch Giá (Kiên Giang) – Bạc Liêu

Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang

Thành phố Bạc Liêu

112

4+2

Sau 2030

Hồng Ngự (Đồng Tháp) – Trà Vinh (CT.36)

Cửa khẩu Dinh Bà (Đồng Tháp) – Cao Lãnh

Cửa khẩu Dinh Bà, Đồng Tháp

Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

68

4+2

Sau 2030

Cao Lãnh (Đồng Tháp) – An Hữu (Tiền Giang)

Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp

Đường cao tốc Bắc- Nam phía Đông

30

4+2

Trước 2025

An Hữu (Tiền Giang) – Trà Vinh

Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông

Cảng Định An, Trà Vinh

90

4+2

Sau 2030

Danh sách các tuyến đường vành đai đô thị Hà Nội: 429 km

TT

Tuyến cao tốc

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Quy mô (làn xe)

Tiến độ

1

Vành đai 3 (CT.37)

Đường Bắc Thăng Long – Nội Bài, Hà Nội

Trùng với điểm đầu

55

6

đang khai thác giai đoạn 1

2

Vành đai 4 (CT 38)

Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai, Hà Nội

Đường cao tốc Nội Bài – Hạ Long, Bắc Ninh

102

6

Trước 2030

3

Vành đai 5 (CT.39)

Km367+100 đường Hồ Chí Minh, Hà Nội

Trùng với điểm đầu

272

6

Trước 2030

Danh sách các tuyến đường vành đai đô thị Thành phố Hồ Chí Minh: 291 km

Tuyến cao tốc

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Quy mô (làn xe)

Tiến độ

Vành đai 3 (CT.40)

Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành, Nhơn Trạch, Đồng Nai

Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành, Bến Lức, Long An

92

8

Trước 2025

Vành đai 4 (CT.41)5

Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu

Cảng Hiệp Phước, Thành phố Hồ Chí Minh

199

8

Trước 2025

Xem thêm: DANH SÁCH CÁC TUYẾN QUỐC LỘ TẠI 63 TỈNH/THÀNH VIỆT NAM

II. 17 dự án cao tốc sẽ khởi công năm 2023

12 dự án cao tốc Bắc Nam, các tuyến Khánh Hòa – Buôn Ma Thuột, Biên Hòa – Vũng Tàu, Châu Đốc – Sóc Trăng, vành đai 4 Hà Nội, vành đai 3 TP HCM sẽ được khởi công trong năm 2023.

<img src="https://hvcsnd.com/wp-content/plugins/title-icons/icons/rss.png" class="lazy-load titleicon"/> Danh sách các tuyến đường cao tốc Việt Nam hiện nay

Sau một năm Quốc hội phê duyệt chủ trương thực hiện dự án cao tốc Bắc Nam giai đoạn 2021-2025, ngày 1/1/2023 tới, Bộ Giao thông Vận tải sẽ khởi công đồng loạt 12 dự án thành phần.Với tổng chiều 723 km, 12 dự án vận hành độc lập, gồm các đoạn Hà Tĩnh – Quảng Trị (267 km), Quảng Ngãi – Nha Trang (353 km) và Cần Thơ – Cà Mau (109 km), đi qua 12 tỉnh, thành phố (Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau). Tổng mức đầu tư dự án 146.990 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành vào năm 2025, đưa vào khai thác từ năm 2026.Là các dự án giao thông trọng điểm, cấp bách, Bộ Giao thông Vận tải đã khẩn trương khảo sát, thiết kế, phê duyệt dự án, lựa chọn nhà thầu… chỉ trong gần một năm, rút ngắn một nửa so với các dự án thông thường.
Bài viết liên quan
TƯ VẤN
MIỄN PHÍ
HOTLINE
0373 191 090
TƯ VẤN
MIỄN PHÍ
HOTLINE
0373 191 090